Cáp Điện Kế
Danh mục sản phẩm
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cáp điện kế Muller khác nhau khiến cho người sử dụng, nhà thầu công trình đau đầu. Vì không biết lựa chọn loại dây điện kế nào phù hợp với công trình, mục đích sử dụng của mình. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại dây cáp điện kế phổ biến trên thị trường hiện nay.
1. Cáp điện kế (Muller) là gì?
Cáp điện kế Muller là cáp điện lực từ 2 – 4 lõi có băng nhôm chống trộm điện, ruột đồng. Bên ngoài cách điện PVC, lớp độn bằng PP quấn PET hoặc PVC. Tùy vào loại dây cáp điện mà bạn lựa chọn mà sẽ có cấu tạo và lõi khác nhau.
Tuy khác nhau về cấu tạo, chất lượng nhưng chúng đều có nhiệm vụ là dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, dân dụng với tần số 50Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV và được lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi
- Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
- Đỏ – vàng – xanh – đen
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Phân loại theo số ruột dẫn
- Dây cáp đơn: Dây cáp có 1 lõi dẫn điện.
- Dây cáp đôi: Dây cáp có 2 lõi dẫn điện.
- Dây 3: Dây cáp có 3 lõi dẫn điện.
- Dây 4: Dây cáp có 4 lõi dẫn điện.
2. Công dụng và ứng dụng của cáp điện kế
2.1 Công dụng của cáp điện kế trong lĩnh vực điện
Hiện nay mọi hoàn cảnh sinh hoạt hàng ngày, sản xuất đều cần dùng đến điện do đó việc dùng cáp điện kế để truyền tải điện là việc vô cùng cần thiết. Đây chính là công dụng chủ yếu của loại dây cáp này.
Khi sử dụng loại dây cáp này để dẫn điện thì bạn sẽ thường bắt gặp các ký hiệu như VC hoặc CE. Trong đó V là chất liệu nhựa PVC, C là đồng và E là chất liệu XLPE.
Không chỉ dùng để truyền tải điện mà dây cáp điện còn dùng trong hệ thống chống cháy tại hững công trình lớn, yêu cầu độ an toàn cao như các tòa cao ốc, trung tâm thương mại, chung cư cao cấp, các khu nghỉ dưỡng, sân bay…
Ở một số quốc gia phát triển thì chúng còn được sử dụng trong hệ thống thoát hiểm, báo cháy…
2.2 Các ứng dụng của cáp điện kế trong các ngành công nghiệp
Hiện nay dây cáp điện Muller thường được sử dụng trong công trình dân dụng.
- Dây điện kế dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, với lớp băng nhôm chống trộm có thể sử dụng ngoài trời.
2.3 Cách sử dụng cáp điện kế hiệu quả
Sử dụng cáp điện kế như thế nào cho hiệu quả luôn được nhiều người quan tâm. Vì sử dụng phù hợp với nhu cầu và đúng mục đích sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Chúng tôi xin gợi ý đến bạn một số cách sử dụng dây cáp điện hiệu quả:
- Xác định nguồn điện sử dụng
Mỗi địa phương sẽ có nguồn điện khác nhau nhưng hầu hết nguồn điện ở Việt Nam đều sử dụng nguồn điện 1 pha 2 dây hoặc điện kinh doanh 3 pha. Do đó bạn cần xác định xem nguồn điện nhà mình là 1 pha hay 3 pha để lựa chọn cáp phù hợp.
- Tính tổng công suất thiết bị tiêu thụ
Mỗi một thiết bị điện trong nhà sẽ có công suất khác nhau. Bạn có thể tính tổng công suất tiêu thụ điện dựa vào các trị số công suất tiêu thụ điện của chúng. Từ đó sẽ lựa chọn được dây điện kế với số lõi phù hợp.
- Lựa chọn tiếp diện dây phù hợp
Để xác định được tiếp diện dây phù hợp bạn cần xác định công suất điện tiêu thụ, nguồn điện sử dụng và công suất chịu tải. Khi xác định được những điều này bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được tiết diện dây.
3. Tại sao nên chọn cáp điện kế – cáp Muller?
3.1 Ưu điểm của cáp điện kế Muller so với các loại cáp điện kế khác
Cáp điện kế ra đời, mang nhiều ưu điểm nổi bật, góp phần cải thiện hiệu suất và an toàn khi sử dụng. Dưới đây là một số ưu điểm chính của dòng dây điện này:
Dẫn điện tốt
Các loại cáp điện được làm từ các vật liệu dẫn điện tốt như đồng và nhôm, giúp tối ưu hóa hiệu suất dẫn điện. Điều này cũng giúp hệ thống điện hoạt động tốt nhất và giảm thiểu sự mất mát năng lượng.
Chịu tải cao
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng nguồn điện lớn như trong dân dụng, thương mại và hệ thống công nghiệp thì không nên bỏ qua cáp điện Muller. Vì chúng có khả năng chịu tải cao, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
Tuổi thọ lâu dài
Chất liệu được làm từ những nguyên liệu tốt, có giáp băng nhôm chống trộm, cách điện, vỏ bọc làm bằng PVC và XLPE nên sẽ giúp tuổi thọ của dây điện cao hơn. Không bị ảnh hưởng nhiều của môi trường và thời tiết.
An toàn khi sử dụng
Với nhiều lớp bảo vệ, chất liệu cách nhiệt tốt nhất thị trường hiện nay sẽ đảm bảo không xảy ra hiện tượng rò rỉ điện, giảm nguy cơ cháy nổ.
Dễ lắp đặt và sử dụng
Dây điện kế được thiết kế với cấu trúc và đường kính phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn. Do đó khi lựa chọn dòng dây phù hợp sẽ dễ dàng lắp đặt và sử dụng hàng ngày.
Tiết kiệm chi phí
Việc sử dụng dây cáp điện giúp tối ưu hóa hiệu suất, tăng tuổi thọ, giảm thiểu tần suất bảo trì và an toàn cho tài sản cũng như sức khỏe của bạn. Từ đó sẽ giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành và bảo trì hệ thống điện
3.2 Độ tin cậy và độ bền của cáp điện kế Muller
Đến nay chưa có nghiên cứu nào xác định được chính xác độ bền, tuổi thọ cùng như độ an toàn của cáp điện kế. Bởi vì dây điện có tuổi thọ cao hay không phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như chất liệu của dây và điều kiện vận hành.
Trong điều kiện bình thường, một dây cáp điện có tuổi thọ khoảng 25 năm. Tuy nhiên trong điều kiện ổn định, không chịu nhiều tác động tuổi thọ của chúng có thể cao hơn, lên tới 50 năm.
Dưới đây là các yếu tố quyết định độ an toàn và bền của dây điện kế:
- Dây phải đáp ứng, tuân thủ quy định về thông số kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu về hiệu suất, thiết kế lắp đặt, các thách thức môi trường. Dây càng đáp ứng được nhiều tiêu chí thì càng sử dụng được lâu dài.
- Cáp điện phải được sản xuất theo tiêu chuẩn. Nếu không đáp ứng tiêu chuẩn đều có thể dẫn đến việc dây bị hỏng sớm.
- Dây điện kế được chọn phải có đủ kích thước phù hợp với yêu cầu tải trọng.
- Tình trạng của lớp cách điện và vỏ bọc bên ngoài cũng sẽ quyết định tuổi thọ của dây cáp.
- Khi tiếp xúc với nhiệt độ thay đổi thất thường, tia cực tím, các hóa chất khác nhau, tác động ngoại lực quá mức và thậm chí bị loài gặm nhấm tấn công cũng ảnh hưởng đến tuổi thọ của dây.
3.3 Những tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của cáp điện kế Muller
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan
– Quy cách: Cu(Al)/XLPE(PVC)/PVC/ATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng hoặc nhôm
– Số lõi: 2 – 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5mm2 trở lên
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10mm2 trở lên
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 70oC với cách điện PVC hoặc 90oC với cách điện XLPE
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
4. Báo giá cáp điện kế Muller tại DAPHACO
4.1 Các loại cáp điện kế Muller được bán tại DAPHACO
Hiện nay tại DAPHACO cung cấp ra ngoài thị trường 2 loại dây điện kế như sau:
- DK – CVV 0.6/1kW
Tổng quan:
– Cáp điện kế ruột đồng (cấp 2), giáp băng nhôm chống trộm, cách điện và vỏ bọc làm bằng PVC
– Dây điện kế DK – CVV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 60502-1/ IEC 60228
Nhận biết dây:
Vỏ bọc có màu xám nhẹ
DK – CVV: (CU/PVC/PVC/ATA/PVC)
+ Lõi dẫn điện: Đồng
+ Lớp cách điện: PVC
+ Lớp lót: PVC
+ Lớp áp giáp: Băng nhôm/ATA
+ Lớp bọc ngoài: PVC
Đặc tính kỹ thuật:
– Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong khi sử dụng bình thường là 70oC
– Khi ngắt mạch nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất thời gian tối đa 5 giây
– Đối với tiết diện ruột dẫn trên 300mm2 thì nhiệt độ là 140 độ C
– Đối với tiết diện ruột dẫn nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 thì nhiệt độ là 160 độ C
- DK – CXV 0.6/1kW
Tổng quan:
– Cáp điện kế ruột đồng (cấp 2), giáp băng nhôm chống trộm, cách điện bằng XLPE và vỏ bọc ngoài là PVC
– Dây điện kế DK – CVV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/ TCVN 6612
IEC 60502/ IEC 60228
Nhận biết dây:
Vỏ bọc có màu xám nhẹ
DK – CXV: (CU/XLPE/PVC/ATA/PVC)
+ Lõi dẫn điện: Đồng
+ Lớp cách điện: XLPE
+ Lớp lót: PVC
+ Lớp áp giáp: Băng nhôm/ATA
+ Lớp bọc ngoài: PVC
Đặc tính kỹ thuật:
– Khi sử dụng bình thường thì nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất là 90oC
– Khi ngắt mạch nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong thời gian tối đa 5 giây là 250 độ C
4.2 Bảng giá cáp điện kế Muller tại DAPHACO
Báo giá cáp điện kế Muller tại DAPHACO luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Lưu ý:
- bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi từng thời điểm
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%
- Sản phẩm được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 – 2015
- Ngoài những sản phẩm trên, DAPHACO còn nhận sản xuất các sản phẩm có màu sắc và tiêu chuẩn theo yêu cầu
4.3 Chính sách bảo hành và hậu mãi khi mua cáp điện kế tại DAPHACO
Điều gì khiến cáp điện kế của DAPHACO được nhiều khách hàng lựa chọn như vậy? Đó là bởi vì sản phẩm chất lượng, có nhiều ưu điểm vượt trội, giá cả hợp lý nhất thị trường hiện nay. Bên cạnh đó còn có chính sách và chế độ hậu mãi rõ ràng.
Tất cả những sản phẩm dây cáp điện chính hãng do DAPHACO sản xuất nếu xảy ra lỗi, hư hỏng trong thời gian bảo hành sẽ được đổi sản phẩm mới. Tuy nhiên bạn cần lưu ý khi dây đang sử dụng mà xảy ra lỗi thì cần giữ nguyên hiện trạng, hiện trường, sau đó liên hệ với DAPHACO. Công ty sẽ cử kỹ thuật viên tới tận nhà bạn để cùng tìm hiểu và xác định nguyên nhân. Từ đó sẽ giúp bạn đổi sản phẩm mới hoặc bảo trì miễn phí.
Bạn cần lưu ý các trường hợp sau đây không được bảo hành:
- Sản phẩm bị hư hỏng do không sử dụng đúng tính năng thiết kế về các yêu cầu kỹ thuật như vượt quá dòng tải cho phép, vượt mức điện áp, nhiệt độ môi trường vượt quá mức cho phép, ngâm trực tiếp trong nước…
- Sản phẩm hỏng do lưu kho, bảo quản không đúng khuyến cáo, quy định của nhà sản xuất.
- Sản phẩm có dấu hiệu bị xâm hại, trầy xước, biến dạng do tác động bên ngoài
- Sản phẩm bị hư hại do thi công không đúng khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc không đúng quy chuẩn Quốc gia về lắp đặt hệ thống điện
- Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai
Để đảm bảo quyền lợi của bản thân khi mua sản phẩm được tốt nhất thì bạn nên kiểm tra hàng hóa trước khi sử dụng và thực hiện đúng theo khuyến cáo của chúng tôi trên tem nhãn sản phẩm.
4.4 Thông tin liên hệ mua dây cáp điện kế tại DAPHACO
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm mua cáp điện kế DAPHACO chính hãng và có mức ưu đãi hấp dẫn thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo các thông tin cụ thể sau:
Trụ sở chính:
- Địa chỉ: 15/15 Phan Văn Hớn, Khu phố 5, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3719 1177
- Website: https://daphaco.com/
Nhà máy sản xuất:
- Địa chỉ: Lô HD1A, đường số 3, KCN Xuyên Á, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
- Điện thoại: 027 2375 1980 – 027 2375 1981
5. Các loại dây cáp phổ biến của LION
STT |
Các loại dây cáp điện |
Đơn giá trung bình (VNĐ/mét) |
1 |
2.260đ – 1.324.130đ |
|
2 |
4.300đ – 1.903.990đ | |
3 |
7.800đ – 3.393.830đ | |
4 |
11.740đ – 314.120đ |
|
5 |
17.180đ – 157.830đ |
|
6 |
✅ Dây trần |
Theo thời giá |
7 |
12.180đ – 1.264.170đ |
|
8 |
5.470đ – 610.510đ |
Trên đây là những thông tin chi tiết về cáp điện kế mà DAPHACO muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn đang quan tâm đến dòng sản phẩm này thì hãy liên hệ ngay tới hotline để được hỗ trợ và báo giá nhanh nhất.